A2024/2017/A1050

Công Ty Tnhh Cơ Khí Và Thương Mại Sunny Day

A2024/2017/A1050

Mã hợp kim: A1050, A1100, A2017, A2024, A6061, A7075,....
Kích thước (mm):
Dày: 0.2~6.0
Rộng: 10~1500
Dài: theo yêu cầu khách hàng.

  • Liên hệ
  • 198

Xuất xứ : Nga , Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ , Malaisia, …

Mác nhôm  :  A1050, A1070, A1100, A1200, A2017, A2024, A3003, A3004, A3105, A5005, A5052, A5083, A5086, A6061, A7075…

Tiêu chuẩn : ASTM, EN , JIS, ….

Sử dụng  : lá nhôm làm rèm sáo , lá nhôm làm cánh quạt, lá nhôm làm các khay , đĩa đựng thực phẩm, làm các lá trong máy tản nhiệt , lá nhôm làm đồ trang trí, …

 

Thông số kỹ thuật

Độ dày: từ 0.17 – 6 mm

Quy cách:

1000 x 2000 mm

1200 x 2400 mm

Độ cứng: H0, H12, H14, H16, H18,…

Đặc tính vật lý

  • Mềm và dễ uốn
  • Khả năng làm lạnh tốt
  • Phù hợp làm sáng hóa học và điện phân
  • Dễ dàng anodizing
  • Phản chiếu cao
  • Chống ăn mòn mạnh mẽ dù dưới tác động của môi trường
  • Dễ dàng hàn bằng quy trình MIG hoặc TIG

Mã nhôm tấm dày PM-A1050 có nhiều mức độ cứng khác nhau tuy nhiên ở thị trường Việt Nam hiện nay, nhôm hợp kim tấm A1050 có độ cứng H14 là phổ biến nhất. Chính vì thế với những thông số kỹ thuật hiển thị dưới đây, chúng tôi cung cấp cho quý khách thông tin về loại nhôm hợp kim tấm A1050-H14

Độ bền kéo: 105 – 145 Mpa

Cường độ chảy thấp nhất: 85 Mpa

Độ giãn nở của nhôm hợp kim tấm A1050 – H14 phụ thuộc vào độ dày:

  • Độ dày từ 0.2 – 1.5 mm: 2%
  • Độ dày từ 1.5 – 3 mm: 4%
  • Độ dày từ 3 – 6 mm: 5%
  • Độ dày từ 6 – 12.5 mm: 6%
  • Độ dày từ 12.5 – 25 mm:…

Thành phần hóa học của nhôm hợp kim tấm A1050 – H14 theo tiêu chuẩn JIS H4000 : 2014

Si

Fe

Cu

Mn

Mg

Cr

Zn

Zr, Zr+Ti, Ga, V

Ti

Khác

AI

Mỗi loại Tổng
0.25 max. 0.40 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.05 max. 0.03 max. 0.03 max. 99.50 max.

Màu sắc: Trắng sáng

Xuất xứ: Châu Âu, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ,…

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline